|
Słownik Wietnamski - Grupa Media Informacyjne |
|
|
|
|
Nauka języków Nauka języków razem z Grupa Media Informacyjne. Szybko i skutecznie.
|
|
|
|
|
|
|
Strona producenta :
www.ppp.com |
|
|
|
Dokonując zakupu, dokonujesz właściwego wyboru |
Grupa Media Informacyjne - Sklep GMI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nasi partnerzy |
|
|
|
Zakupy |
Zakupy |
Zakupy |
000 000 000 |
000 000 000 |
000 000 000 |
Zakupy |
Zakupy |
Zakupy |
000 000 000 |
000 000 000 |
000 000 000 |
Zakupy |
Zakupy |
Zakupy |
000 000 000 |
000 000 000 |
000 000 000 |
Zakupy |
Zakupy |
Zakupy |
000 000 000 |
000 000 000 |
000 000 000 |
Zakupy |
Zakupy |
Zakupy |
000 000 000 |
000 000 000 |
000 000 000 |
Zakupy |
Zakupy |
Zakupy |
000 000 000 |
000 000 000 |
000 000 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Zwroty podstawowe
có - tak,
không - nie,
cám ơn - dziękuję,
xin / xin mời / làm ơn - proszę,
chào - dzień dobry,
tạm biệt - do widzenia,
chào buổi tối - dobry wieczór
chúc ngủ ngon - dobranoc
chào - cześć (nieformalne przywitanie)
chào - cześć (nieformalne pożegnanie)
hẹn gặp lại - do zobaczenia
xin phép - przepraszam (prosząc o coś)
xin lỗi - przepraszam (przepraszając)
phải trả tiền - płatny
cho không - bezpłatny
mở - otwarte
đóng - zamknięte
vào tự do - wstęp wolny
Przedstawianie się
Tôi tên là - Nazywam się...
Tên của tôi là - Na imię mam …
Bạn tên là gì? - Jak się nazywasz?
Tôi là người Ba Lan. - Jestem Polakiem/Polką
Tôi đến từ Ba Lan. - Jestem z Polski
Tôi sống ở Vác-sa-va - Mieszkam w Warszawie
thủ đô - stolica
Tôi … tuổi - mam xx lat
tôi làm ... - pracuję jako
Rozmowa
Ông/bà có nói (tiếng anh)/(tiếng Balan) không? - Czy mówi Pan/Pani po angielsku/polsku?
Xin nói (chậm hơn)/ (rõ hơn) - proszę mówić wolniej/głosniej
Xin viết cho tôi - proszę mi to napisać
Xin nhắc lại - proszę powtórzyć
Tôi không hiểu - nie rozumiem
Zakwaterowanie
Khách sạn - Hotel
Nhà trọ - Schronisko
Cắm trại - Kemping
Ông bà có phòng trống không? - Czy macie państwo wolne pokoje?
Tôi đã đặt chỗ trước. - Miałem rezerwację
Phòng đơn - Pokój jednoosobowy
Phòng đôi - pokój dwuosobowy
Có máy điều hòa - z klimatyzacją
Phòng có bồn tắm - pokój z łazienką
Hộ chiếu - paszport
Pytanie o drogę
(Chỗ này) ở đâu? - Gdzie jest?
Xin lỗi, đi đến … như thế nào? - Przepraszam, jak dojść do...?
Xin lỗi, phố … ở đâu? - Przepraszam, gdzie jest ulica...
Xin chỉ cho tôi trên bản đồ - Proszę mi pokazać na mapie
Chỗ đó có xa không? - Czy to daleko?
Tôi bị lạc đường - Zgubiłem się
Ông/bà phải - musi pan/pani
rẽ - skręcić
sang phải - w prawo
sang trái - w lewo
quay lại - wrócić
đi thẳng - iść prosto
theo đèn giao thông - za światłami
Transport
xe buýt - autobus
tàu điện ngầm - metro
ô-tô / xe hơi - samochód
đường cao tốc - autostrada
tàu hỏa - pociąg
ta-xi - taksówka
sân bay - lotnisko
ga xe buýt - dworzec autobusowy
ga tàu - dworzec kolejowy
bến xe buýt - przytanek autobusowy
nơi cho thuê xe hơi - wypożyczalnia samochodów
cửa hàng thực phẩm - sklep spożywczy
siêu thị - supermarket
trạm xăng - stacja benzynowa
… ở đâu ? - gdzie jest ..?
Hành lý - bagaż
nơi để hành lý - przechowalnie bagażu
thông tin - informacja
đi / xuất hành - odjazdy
bay đi - odloty
hoãn - odwołany
muộn - opóźniony
không có chỗ trống - nie ma wolnych miejsc
đến - przyjazdy
bay đến - przyloty
Kupowanie biletu
Có thể mua vé ở đâu? - Gdzie można kupić bilety?
Cho một vé đến.... - Jeden bilet do...
Bao tiền một vé đến ... - Ile kosztuje bilet do....
Vé một chiều - bilet w jedna stronę
Vé hai chiều - bilet w obie strony
vé khứ hồi - bilet powrotny
Kłopoty z samochodem
Vấn đề với ô tô - Kłopoty z samochodem
Ô tô - Samochód
Ô tô của tôi bị hỏng - Popsuł mi się samochód
Chúng tôi bị hết xăng - Zabrakło nam benzyny
Tôi bị nổ lốp - Złapałem gumę
Tôi muốn báo bị trộm - Chciałem zgłosić kradzież
Pieniądze, płatności
tiền mặt - Gotówka
credit-card (thẻ mua chịu) - Karta kredytowa
máy rút tiền - Bankomat
ngân hàng - Bank
nơi đổi tiền - Kantor
tôi có thể trả bằng credit-card được không - Czy mogę zapłacić kartą kredytową?
Bao nhiêu tiền? - Ile to kosztuje?
Cho tôi xin hóa đơn. - Poproszę o rachunek
Tôi muốn báo mất thẻ credit-card - chciałabym zgłosić utratę moich kart kredytowych
tỉ lệ đổi tiền là thế nào? - Jaki jest kurs (wymiany waluty)?
Czas, dni i liczebniki
Thời gian, ngày, số đếm - Czas, dni i liczebniki
Bây giờ mấy giờ rồi? - Która jest godzina?
Vào mấy giờ …? - O której godzinie?
Khi nào? - Kiedy?
Hôm nay - dzisiaj
Ngày mai - jutro
Hôm qua - wczoraj
buổi sáng - rano
buổi chiều - po południu
4(bốn) giờ chiều - Jest 4 po południu
thứ hai - poniedziałek
thứ ba - wtorek
thứ tư - środa
thứ năm - czwartek
thứ sáu - piątek
thứ bảy - sobota
chủ nhật - niedziela
một - 1
hai - 2
ba - 3
bốn ( tư) - 4
năm - 5
sáu - 6
bảy - 7
tám - 8
chín - 9
mười - 10
mười một - 11
mười hai ( một tá) - 12
hai mươi (hai chục) - 20
Ba mươi (ba chục) - 30
năm mươi (năm chục) - 50
một trăm - 100
một ngàn - 1000
mười ngàn - 10 000
một triệu - 1 000 000
Jedzenie, restauracja
tôi có thể ăn ở đâu rẻ? - Gdzie mogę tanio zjeść?
Bàn nhỏ cho hai/ba người. - Stolik dla dwóch/trzech osób.
Cho tôi thực đơn - Poproszę o menu
Không phải món của tôi - To nie moje danie
chúc ngon miệng - smacznego
zô - na zdrowie (toast)
típ - napiwek
dao - Nóż
nĩa - Widelec
đĩa - talerz
khoai tây chiên - frytki
khoai tây - ziemniaki
mì ống - makaron
cơm - ryż
thịt gà - kurczak
thịt lợn - wieprzowina
thịt bò - wołowina
rau - warzywa
gà tây - indyk
súp - zupa
món ăn dân tộc - specjalność narodowa
nước khoáng có ga - woda mineralna gazowana
nước không ga - woda niegazowana
nước ép hoa quả - sok
cà phê - kawa
cà phê sữa - kawa z mlekiem
trà (chè) - herbata
đường - cukier
muối - sól
tiêu - pieprz
bia - piwo
rượu - wino
rượu trắng - wódka
Zdrowie, wypadki losowe
Tôi có thể tìm thấy bác sĩ ở đâu? - Gdzie mogę znaleźć lekarza?
Tôi phải đi bác sĩ - Muszę iść do lekarza
Xin gọi bác sĩ giùm - Proszę wezwać lekarza
Tôi ốm - Jestem chory.
Tôi đau bụng - Boli mnie żołądek.
Tôi bị sốt - Mam gorączkę.
CỨU TÔI VỚI - na pomoc!
Chú ý - Uwaga
Bệnh viện - Szpital
Hiệu thuốc - Apteka
Thuốc - Lekarstwa
Ở đây có ai nói tiếng Ba lan không? - Czy ktoś tu mówi po polsku?
Xin gọi (cảnh sát)/ (công an) - Proszę wezwać policję
Tôi bị mất giấy tờ - Ukradli mi dokumenty
Tôi bị cướp - Napadli na mnie
Đồn công an gần nhất ở đâu? - Gdzie jest najbliższy komisariat policji?
Tôi muốn báo bị trộm - Chciałem zgłosić kradzież
Inne przydatne zwroty
Ở đâu tôi vào được internet? - Jak mogę się podłączyć do internetu?
Cà phê internet ở đâu? - Gdzie jest kafejka internetowa?
Ở đâu có thể thuê xe đạp? - Gdzie można wypożyczyć rower?
Tôi có thể cắm điện thoại di động ở đây để xạc được không? - Czy mogę tu podłączyć moja komórkę, żeby się ładowała?
Xin lỗi, ông bà có thể chụp ảnh cho chúng tôi được không? - Przepraszam, czy może nam Pan/Pani zrobić zdjęcie?
Xin lỗi, phòng vệ sinh ở đâu? - Przepraszam, gdzie jest toaleta?
Dự báo thời tiết như thế nào? - Jaka jest prognoza pogody?
GRUPA MEDIA INFORMACYJNE & ADAM NAWARA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FACEBOOK |
|
YOUTUBE |
|
TWITTER |
|
GOOGLE + |
|
DRUKUJ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|